Auclatyl 875/125 mg

Auclatyl 875/125 mg

Auclatyl 875/125 mg

Auclatyl 875/125 mg

Auclatyl 875/125 mg
Auclatyl 875/125 mg
0797799996 Danh mục

Auclatyl 875/125 mg

Thành phần :

Amoxicilin................875 mg

Acid clavulanic........125 mg

Tá dược vừa đủ..... 1 viên

Công dụng (Chỉ định)

Điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta - lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicilin đơn độc:

- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrhalis (tên trước đây: Branhamella catarrhalis) sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi- phế quản.

- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe Ổ răng.

- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Liều dùng

Cách dùng:

- Uống vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột.

- Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin trong thuốc.

- Người lớn và trẻ em trên 40 kg: Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: Uống 1 viên cách 12 giờ/lần

- Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin ≤ 30ml/phút.

- Suy thận: Độ thanh thải creatinin:

+ > 30ml/phút: Không cần chỉnh liều

+ ≤ 30ml/phút: Khuyến cáo không được dùng vì không thể điều chỉnh liều.

- Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc thuốc gói.

- Trẻ em < 2 tuổi: Không có dữ liệu lâm sàng về liều công thức Auclatyl 4:1 cao hơn 40mg/10mg/kg mỗi ngày.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Thường gặp, ADR > 1/100

+ Tiêu hóa: Tiêu chảy (9%), buồn nôn, nôn (1- 5%). Buồn nôn và nôn có liên quan đến liều dùng acid clavulanic (dùng liều 250 mg acid clavulanic tăng nguy cơ lên 40% so với dùng liều 125 mg)

+ Da: Ngoại ban, ngứa (3%).

- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

+ Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin

+ Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.

+ Khác: Viêm âm đạo do Candida, nhức đầu, sốt, mệt mỏi.

- Hiếm gặp, ADR < 1/1000

+ Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.

+ Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.

+ Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả.

+ Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ da dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

+ Thận: Viêm thận kẽ.

+ Hệ thần kinh trung ương: Kích động, lo âu, thay đổi hành vi, lú lẩn, co giật, chóng mặt, mất ngủ và hiếu động.

Hộp 2 vỉ * 7 viên nén bao phim

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm