Cotrimoxazole 400/80

Cotrimoxazole 400/80

Cotrimoxazole 400/80

Cotrimoxazole 400/80

Cotrimoxazole 400/80
Cotrimoxazole 400/80
0797799996 Danh mục

Cotrimoxazole 400/80

Thành phần

Thành phần hoạt chất:Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg

Thành phần tá dược:Tinh bột ngô, povidon K30, croscarmellose natri, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat.

Công dụng :

Viêm tai giữa cấp.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp.

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

Bệnh brucella.

Bệnh tả.

Bệnh dịch hạch.

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).

Bệnh toxoplasma.

Liều dùng

Cotrimoxazole 400/80được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa.

Liều dùng

Liều cotrimoxazole được tính theo trimethoprim trong phối hợp cố định chứa sulfamethoxazole 5 mg và trimethoprim 1 mg.

Viêm tai giữa cấp: Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: Liều thông thường của cotrimoxazole là 8 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ. Thời gian điều trị thông thường 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt:Người lớn: 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) cách 12 giờ 1 lần trong 10 -14 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc trong 3 - 6 tháng đối với viêm tuyến tiền liệt. Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu: Người lớn: liều 40 - 80 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/ngày hoặc 3 lần/tuần trong 3 - 6 tháng. Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên, liều thông thường 8 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ/lần.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp

Người lớn: Liều thông thường 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/ 1 lần cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa

Lỵ trực khuẩn (S. flexneri hoặc S.sonnei):

- Người lớn: Liều thông thường 160 mg trimethoprim (trong viên cptrimoxazole)/ 1 lần cách nhau 12 giờ.

- Trẻ em: 8 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày, chia làm 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ trong 5 ngày.

Bệnh brucella:Trẻ em: Liều uống trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia làm 2 liều nhỏ trong 4 - 6 tuần.

Bệnh tả:Người lớn: Liều 160 mg trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) ngày uống 2 lần, uống trong 3 ngày. Trẻ em: Liều trimethoprim 4 - 5 mg/kg (trong viên cotrimoxazole) ngày uống 2 lần, uống trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.

Bệnh dịch hạch:Dự phòng cho người tiếp xúc với người bị bệnh dịch hạch phổi. Người lớn: Liều uống trimethoprim 320 - 640 mg/ngày (trong viên cotrimoxazole) chia đều làm 2 liều nhỏ uống cách nhau 12 giờ, uống trong 7 ngày. Trẻ em ít nhất từ 2 tháng tuổi trở lên: Liều uống trimethoprim 8 mg (trong viên cotrimoxazole)/kg/ngày chia đều làm 2 liều nhỏ, uống trong 7 ngày.

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii) (PCP)

Trẻ em trên 2 tháng tuổi và người lớn: Liều uống thông thường của trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 15 - 20 mg/kg/ngày chia làm 3 hoặc 4 liều nhỏ bằng nhau. Thời gian điều trị thông thường là 14 - 21 ngày.

Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: ở người lớn và thiếu niên nhiễm HIV: Liều uống trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 160 mg/1 lần/ngày. Một cách khác cũng được khuyến cáo: Liều uống trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 80 mg/1 lần/ngày.

Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát ở trẻ em, bao gồm cả trẻ nhiễm HIV: Phác đồ uống gián đoạn liều trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 150 mg/mchia làm 2 liều nhỏ, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.

Bệnh toxoplasma:Dự phòng tiên phát ở người lớn và thiếu niên, liều trimethoprim uống (trong viên cotrimoxazole) là 160 mg/1 lần/ngày hoặc 80 mg/1 lần/ngày. Dự phòng tiên phát ở trẻ em nhiễm HIV liều trimethoprim (trong viên cotrimoxazole) là 150 mg/m²/ngày chia làm 2 liều nhỏ.

Bệnh nhân suy thận:Khi chức năng thận giảm, liều lượng được giảm theo bảng sau:

Độ thanh thải creatinin (ml/phút)

Liều khuyên dùng

>30

Liều thông thường

15-30

1/2 liều thường dùng

<15

Không dùng

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10): Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy.

Các phản ứng quá mẫn:

+ Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10): Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban.

+ Nghiêm trọng: Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson.

+ Khác: Viêm da, lupus ban đỏ toàn thân, đặc biệt làm nặng thêm các bệnh sẵn có. Độc tính thận: Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu có thể xảy ra.

Rối loạn máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm prothrombin và tăng bạch cầu ưa eosin.

Rối loạn enzym gan và vàng da ứ mật.

Hiếm gặp (1/10.000  ADR < 1/1000): Chứng xanh tím do methemoglobin, thiếu máu tan huyết cấp tính.

Vỉ 10 viên. Hộp 10 vỉ.

Công ty TNHH LD Stellapharm

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm