Dorover Plus 4mg/1.25mg

Dorover Plus 4mg/1.25mg

Dorover Plus 4mg/1.25mg

Dorover Plus 4mg/1.25mg

Dorover Plus 4mg/1.25mg
Dorover Plus 4mg/1.25mg
0797799996 Danh mục

Dorover Plus 4mg/1.25mg

Dorover Plus 4mg/1.25mg

Dorover Plus Là Gì?

Thuốc Dorover Plus là sản phẩm của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, với thành phần chính Perindopril tert-butylamin và Indapamid. Đây là một loại thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp nguyên phát cho các bệnh nhân huyết áp không kiểm soát được với đơn trị.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

Perindopril tert-butylamin 4 mg, Indapamid 1,25 mg.

Tá dược: Lactose khan, Avicel, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxid.

Công dụng (Chỉ định)

Điều trị tăng huyết áp nguyên phát cho các bệnh nhân huyết áp không kiểm soát được với đơn trị.

Liều Dùng Của Dorover Plus

Cách dùng

Dorover Plus dùng uống, thường uống một lần vào buổi sáng trước khi ăn.

Liều dùng

Liều 1 viên/ngày.

**Điều chỉnh liều lượng đối với người cao tuổi và bệnh nhân suy thận, tính theo perindopril tert-butylamin:

Đối với người bệnh cao tuổi: Khi điều trị tăng huyết áp nên bắt đầu điều trị liều 2mg/ngày, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 4mg/ngày.

Đối với bệnh nhân suy thận:

Liều được điều chỉnh theo mức độ suy thận dựa theo công thức Cockroft:

                      (140 – tuổi) x trọng lượng cơ thể (kg)

Clcr(nam) = ——————————————————————————

                     0,814 x Creatinin huyết tương (micromol/lít)

                      (140 – tuổi) x trọng lượng cơ thể (kg)

Clcr(nữ) = ———————————————————————————

                    0,85 x Creatinin huyết tương (micromol/lít)     

Độ thanh thải creatinin 30 - 60ml/phút: 2mg/ngày.

Độ thanh thải creatinin 15 - 30ml/phút: 2mg mỗi 2 ngày.

Độ thanh thải creatinin < 15ml/phút: 2mg vào ngày thẩm phân.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc hoặc với sulfamid.

Có tiền sử bị phù mạch (phù Quincke), suy tim mất bù chưa điều trị.

Suy thận nặng, suy gan nặng.

Giảm kali máu.

Trẻ em, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Bệnh nhân suy gan, rối loạn điện giải, thống phong, suy tim, suy thận, hẹp động mạch thận.

Người cao tuổi.

Lái xe và vận hành máy.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

* Thường gặp: Táo bón, khô miệng, buồn nôn, đau thượng vị, chán ăn, đau bụng, rối loạn vị giác. Ho khan, biểu hiện bằng ho dai dẳng và hết ho khi ngừng thuốc; khi gặp triệu chứng này, cần quan tâm đến căn nguyên là do thuốc ức chế men chuyển gây nên.

* Ít gặp: Hạ huyết áp hoặc ở tư thế đứng hoặc không; các phản ứng quá mẫn cảm, thường ở ngoài da, ở người có khuynh hướng có phản ứng dị ứng và hen. Phát ban dát sần, ban, có thể làm trầm trọng thêm bệnh lupus ban đỏ rải rác cấp tính sẵn có, phát ban da.

* Hiếm gặp: Viêm tụy tạng; khi có suy gan, có thể có khả năng bắt đầu có - bệnh não do gan. Nhức đầu, mệt mỏi, cảm giác choáng váng rối loạn tính khí và/hoặc rối loạn giấc ngủ. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu. Thiếu máu, gặp khi dùng thuốc ức chế men chuyển trong một số trạng thái đặc biệt (bệnh nhân ghép thận, lọc máu)

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Không nên phối hợp với lithium.

Thận trọng khi phối hợp với muối kali, lợi tiểu giữ kali, các thuốc gây loạn nhịp, thuốc gây mê, allopurinol, chất ức chế tế bào và ức chế điều trị miễn dịch, corticosteroid, thuốc chống tăng huyết áp khác vì làm tăng tác động hạ áp.

Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Lái xe

Cần thận trọng vì thuốc có thể gây buồn ngủ.

Thai kỳ

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Đóng gói

Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên nén.

Domesco

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm