Herbesser R200

Herbesser R200

Herbesser R200

Herbesser R200

Herbesser R200
Herbesser R200
0797799996 Danh mục

Herbesser R200

Herbesser R200

Thuốc Herbesser 200Mg Là Gì?

Herbesser R200 do Công ty Mitsubishi Tanabe Pharma Factory (Nhật) sản xuất, có thành phần chính là Diltiazem hydrochlorid 100 mg. Herbesser R được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ đến trung bình) và đau thắt ngực ổn định.

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nang cứng một đầu màu đỏ, một đầu màu trắng, mỗi viên chứa 200 mg diltiazem hydrochlorid; đựng trong vỉ chứa 10 viên, mỗi hộp 10 vỉ.

Thành phần

Hoạt chất: Diltiazem hydrochlorid 200mg.

Tá dược: Fumaric acid, povidone (K30), sucrose, tinh bột mỳ, bột talc, aminoalkyl methacrylate copolymer RS.

Dạng bào chế: Viên nang cứng (No. 2).

Chất bên trong: Pellet có màu từ trắng đến màu trắng vàng nhạt.

Kích thước: Dài: 17,7mm. Đường kính: 6,4mm.

Trọng lượng: 0.32g.

Màu sắc: Đỏ/Trắng. Mã số nhận biết: TA 304.

Công Dụng Của Thuốc Herbesser 200Mg

Chỉ định

Thuốc Herbesser R200 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ đến trung bình).
  • Ðiều trị đau thắt ngực ổn định.

Liều Dùng Của Thuốc Herbesser 200Mg

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

Người lớn 

Tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ tới trung bình)

Liều uống thông thường là 100 - 200 mg diltiazem hydrochlorid một lần mỗi ngày. Có thể điều chỉnh liều dùng tùy thuộc tuổi và triệu chứng của người bệnh.

Đau thắt ngực ổn định

Liều uống thông thường là 100 mg diltiazem hydrochlorid một lần mỗi ngày. Trong trường hợp chưa đạt hiệu quả, có thể tăng liều lên 200 mg một lần mỗi ngày. 

Người cao tuổi và bệnh nhân suy gan, thận

Nhịp tim phải được kiểm soát, nếu giảm xuống dưới 50 nhịp/phút, không nên tăng liều. Nồng độ trong huyết thanh của diltiazem hydrochlorid có thể tăng ở nhóm bệnh nhân này. 

Đau thắt ngực và tăng huyết áp

Liều khởi đầu là 100 mg diltiazem hydrochlorid một lần/ngày. Liều điều trị có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. 

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Ngưng thuốc và báo ngay cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp chữa trị thích hợp, khi cần thì rút thuốc ra bằng rửa dạ dày.

Nhịp tim chậm, block nhĩ – thất hoàn toàn: Dùng atropin sulfat hydrat, isoprenalin...và/hoặc dùng máy đo nhịp tim.

Bệnh tim, hạ huyết áp: Sử dụng thuốc trợ tim, thuốc tăng huyết áp, truyền dịch...và/hoặc giúp nâng đỡ tuần hoàn.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác Dụng Phụ Của Thuốc Herbesser 200Mg

Khi sử dụng thuốc Herbesser R200, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR)

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Hiếm gặp, ADR<1/1000.

Không xác định tần suất

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

    • Tim mạch: Nhịp tim chậm, block nhĩ – thất, nóng đỏ mặt.
    • Tiêu hóa: Táo bón, khó chịu ở dạ dày.
    • Thần kinh - tâm thần: Khó ở, mệt mỏi.
    • Rối loạn khác: Đau đầu, mẫn cảm...
    • Block nhĩ – thất hoàn toàn, nhịp tim chậm nghiêm trọng (các triệu chứng khởi đầu là chậm nhịp tim, choáng váng, mê sảng...). 
    • Suy tim sung huyết.
    • Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, đỏ da.
    • Rối loạn chức năng gan.
    • Giảm tiểu cầu, bạch cầu, tăng ALP, LDH, gan to, vú to nam giới, triệu chứng giống Parkinson...

Lưu Ý Của Thuốc Herbesser 200Mg

Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định

Thuốc Herbesser R200 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Người bị suy tim sung huyết nghiêm trọng (có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng bệnh tim).

  • Người bị block nhĩ - thất độ 2 và độ 3 hoặc có hội chứng yếu nút xoang (nhịp xoang chậm liên tục dưới 50 nhịp/phút, ngừng xoang, block xoang – nhĩ…). Có thể gặp ức chế quá mức nhịp xoang và ức chế dẫn truyền tim.

  • Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người mang thai hoặc có thể mang thai.

  • Phối hợp với dantrolen (truyền tĩnh mạch) vì có thể gây tử vong do rung thất. 

  • Phối hợp với ivabradin.

Thận trọng khi sử dụng

Sử dụng thận trọng

Người có suy tim sung huyết (triệu chứng bệnh có thể trầm trọng thêm).

Người có nhịp tim đập quá chậm (dưới 50 nhịp mỗi phút) hoặc có block nhĩ - thất độ 1 (nhịp xoang và dẫn truyền thể bị ức chế quá mức).

Người bị huyết áp nghiêm trọng (huyết áp có thể giảm hơn nữa).

Người bị suy gan hoặc thận nặng (sự chuyển hóa và thải trừ của thuốc có thể bị kéo dài, làm cho tác dụng của thuốc có thể tăng lên).

Tăng tắc nghẽn đường tiêu hóa (diltiazem ức chế nhu động ruột).

Bệnh đái tháo đường tiềm ẩn hoặc rõ ràng (có thể gây tăng glucose máu).

Những thận trọng quan trọng 

Ngừng đột ngột thuốc đối kháng kênh calci sẽ làm triệu chứng nặng thêm. Trong trường hợp phải ngừng dùng thuốc, cần giảm liều dần dần và theo dõi cẩn thận người bệnh. Dặn dò người bệnh không được tự ý ngừng thuốc nếu chưa xin ý kiến thầy thuốc. 

Khoảng QT bị kéo dài và loạn nhịp thất được báo cáo khi sử dụng phối hợp terfenadine cùng với các thuốc chống loạn nhịp khác (disopyramide phosphate).

Điều trị bằng diltiazem có thể liên quan đến thay đổi tâm trạng, bao gồm trầm cảm. Nhận biết sớm triệu chứng sớm rất quan trọng đặc biệt ở những bệnh nhân dễ mắc bệnh. Trong những trường hợp này, nên ngừng dùng thuốc.

Với người cao tuổi

Hạ huyết áp là tác dụng không mong muốn với người cao tuổi. Vì vậy, sử dụng thuốc này cần đặc biệt thận trọng, khởi đầu bằng liều thấp hơn và theo dõi người bệnh cẩn thận.

Với trẻ em

Chưa xác định độ an toàn của Herbesser R ở trẻ em.

Quy cách:   Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất:   Tanabe pharma

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm