MOBIC 7.5MG

MOBIC 7.5MG

MOBIC 7.5MG

MOBIC 7.5MG

MOBIC 7.5MG
MOBIC 7.5MG
0797799996 Danh mục

MOBIC 7.5MG

MOBIC 7.5MG

Thuốc Mobic 7.5Mg Là Gì?

Thuốc Mobic là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) thuộc họ Oxicam, chứa hoạt chất chính là meloxicam, có các đặc tính kháng viêm, giảm đau và hạ sốt. Thuốc dùng trong bệnh viêm khớp, thoái hóa khớp để giảm nhanh các triệu chứng viêm, đau.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa

- Hoạt chất: 7,5mg hay 15mg Meloxicam (4-hydroxy-2-methyl-N-(5-methyl-2-thiazolyl)-2H-1,2-benzothiazine-3-carboxamide-1,1 -dioxide).

- Tá dược: Sodium citrate, lactose monohydrate, microcrystalline cellulose, povidone K25, colloidal anhydrous silica, crospovidone, magnesium stearate.

Công dụng (Chỉ định)

MOBIC là thuốc chống viêm không steroid được chỉ định điều trị triệu chứng trong:

- Viêm xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hóa khớp).

- Viêm khớp dạng thấp.

- Viêm cột sống dính khớp.

Liều dùng

- Viêm xương khớp: 7,5 mg/ngày. Nếu cần thiết liều có thể tăng lên thành 15 mg/ngày.

- Viêm khớp dạng thấp: 15 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị liều có thể giảm xuống thành 7,5 mg/ngày.

- Viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị, liều có thể giảm xuống thành 7,5 mg/ngày.

- Ở bệnh nhân có nguy cơ cao bị những phản ứng bất lợi: điều trị khởi đầu với liều 7,5 mg/ngày.

- Ở những bệnh nhân suy thận nặng đang lọc máu: liều dùng không được quá 7,5 mg/ngày.

- Khuyến cáo chung: Vì có khả năng phản ứng bất lợi tăng theo liều và thời gian sử dụng, do đó nên sử dụng thuốc trong thời gian ngắn nhất có thể và với liều thấp nhất đem lại hiệu quả. Liều tối đa hàng ngày được khuyến cáo của MOBIC là 15mg.

- Sử dụng kết hợp các dạng bào chế khác nhau:Tổng liều dùng hàng ngày của meloxicam được cung cấp dưới dạng viên nén và dung dịch tiêm không được vượt quá 15mg.

- Đối với thanh thiếu niên: Liều tối đa được khuyến cáo là 0,25 mg/kg. Nói chung, chỉ giới hạn sử dụng cho thanh thiếu niên và người lớn (xem phần Chống chỉ định). Tổng liều dùng hàng ngày nên được sử dụng dưới dạng đơn liều (dùng một lần) và nên uống nguyên vẹn cả viên với nước hoặc thức uống lỏng khác trong cùng bữa ăn.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Những tác dụng phụ được ghi nhận sau đây có thể liên quan đến việc sử dụng MOBIC qua những báo cáo nhận được khi thuốc đang lưu hành.

Các tác dụng không mong muốn có thể liên quan nhân quả đến việc sử dụng MOBIC đã được biết đến qua kết quả những báo cáo liên quan với việc sử dụng dạng uống sau khi đã được đưa ra thị trường được theo dõi bởi một số tham chiếu.

- Rối loạn máu và bạch huyết: Công thức máu bất thường (bao gồm đếm các loại bạch cầu), giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu. Sử dụng đồng thời với các thuốc gây độc cho tủy đặc biệt là methotrexate, trở thành tác nhân thúc đẩy giảm tế bào.

- Rối loạn miễn dịch: Phản ứng phản vệ, phản ứng giống phản vệ và phản ứng tăng mẫn cảm tức thì khác.

- Rối loạn tâm thần: Tình trạng lú lẫn, mất định hướng, thay đổi khí sắc.

- Rối loạn thần kinh: Choáng váng, buồn ngủ, nhức đầu.

- Rối loan mắt: Rối loạn thị giác bao gồm nhìn mờ, viêm kết mạc.

- Rối loạn tai và tiền đình: Chóng mặt, ù tai.

- Rối loạn về tim: Tim đập nhanh.

- Rối loạn mạch máu: Tăng huyết áp, nóng bừng mặt.

- Rối loạn ngực, trung thất và hô hấp: Hen suyễn, tùy thuộc từng cá nhân do dị ứng với aspirin hoặc các NSAIDs khác.

- Rối loạn tiêu hóa: Thủng đường tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa vi thể hoặc đại thể, loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản, viêm miệng, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, đẩy hơi, ợ hơi. Loét, thủng hoặc xuất huyết tiêu hóa có khả năng gây tử vong.

- Rối loạn gan mật: Viêm gan, xét nghiệm chức năng gan bất thường (ví dụ: tăng transaminase hoặc bilirubin).

- Rối loạn da và mô dưới da: Hoại tử độc biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, viêm da bóng nước, hồng ban đa dạng, nổi mẩn, mày đay, phản ứng mẫn cảm ánh sáng, ngứa.

- Rối loạn thận và tiết niệu: Suy thận cấp, xét nghiệm chức năng thận bất thường (tăng creatinine huyết thanh và/hoặc urea huyết thanh). Sử dụng NSAIDs có thể liên quan đến các rối loạn tiểu tiện, bao gồm cả bí tiểu cấp.

- Rối loạn chung & biểu hiện tại chỗ nơi tiêm thuốc: Phù nề.

Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Boehringer

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm