Stadovas 5mg hộp 30 viên

Stadovas 5mg hộp 30 viên

Stadovas 5mg hộp 30 viên

Stadovas 5mg hộp 30 viên

Stadovas 5mg hộp 30 viên
Stadovas 5mg hộp 30 viên
0797799996 Danh mục

Stadovas 5mg hộp 30 viên

Stadovas 5mg hộp 30 viên

Stadovas 5mg hộp 30 viên điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

Thành phần

Mỗi viên nén có chứa:

- Amlodipin 5mg.

- Tá dược vừa đủ 1 viên.

Tác dụng của thuốc 

Tác dụng của Amlodipin trong công thức

- Là thuốc thuộc nhóm thuốc chẹn kênh Calci.

- Có tác dụng giảm gây co cơ thành mạch nhờ giảm gắn Calci với Calmodulin  có trên thành mạch và Troponin - Tropomyosin trên tế bào cơ tim. 

- Giảm nhịp tim, giảm nhu cầu oxy của cơ tim.

- Làm giãn mạch vành, mạch não, tăng cung cấp máu cho cơ tim.

- Tăng tưới máu cho vùng dưới vỏ não.

Chỉ định

Thuốc dùng trong các trường hợp sau:

- Điều trị tăng huyết áp, dùng phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác.

- Đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau do co mạch.

Cách sử dụng

- Thuốc được dùng theo đường uống. Uống nguyên viên, thường uống một lần vào buổi sáng.

- Người bệnh không được tự ý thay đổi liều, tăng liều hay ngưng sử dụng thuốc mà không hỏi ý kiến bác sĩ. Tuyệt đối tuân thủ chỉ dẫn dùng thuốc của bác sĩ, dược sĩ.

Liều dùng

Dùng theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng khuyến cáo được đưa ra như sau:

- Người lớn: Thông thường 1 viên/lần/ngày, có thể tăng 2 viên(10mg)/ngày tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.

- Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng là 2,5mg/lần/ngày. Nếu sau 4 tuần sử dụng, không đạt được tác dụng hạ huyết áp như mong muốn, có thể tăng lên 1 viên/lần/ngày.

- Trẻ em dưới 6 tuổi: Không nên sử dụng thuốc do chưa có dữ liệu về ảnh hưởng của thuốc với đối tượng này.

Tác dụng không mong muốn

Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ sau:

- Thường gặp:

+ Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi, phù.

+ Đánh trống ngực.

+ Mặt đỏ bừng.

+ Đau bụng, buồn nôn.

- Ít gặp:

+ Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

+ Tăng đường huyết.

+ Mất ngủ.

+ Tăng trương lực cơ, giảm cảm giác, bệnh thần kinh ngoại biên, rối loạn vị giác.

+ Suy giảm thị giác, ù tai.

+ Hạ huyết áp, viêm mạch.

+ Ho, khó thở, viêm mũi.

+ Khô miệng, khó tiêu, viêm tụy, nôn.

+ Rụng tóc, tăng tiết mồ hôi.

+ Đau khớp, đau lưng, co cơ, đau cơ.

+ Rối loạn tiểu tiện.

+ Vú to ở nam giới, rối loạn cương dương.

+ Suy nhược, khó chịu, đau.

+ Run rẩy, rối loạn hệ ngoại tháp.

+ Tăng/giảm cân.

- Hiếm gặp:

+ Ngứa, phát ban, phù mạch.

+ Viêm gan, vàng da và tăng Enzym gan

+ Nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim, đau ngực.

Trong trường hợp gặp phải các tác dụng không mong muốn như trên hay bất kỳ biểu hiện nào nghi ngờ là do dùng thuốc thì nên báo ngay cho bác sĩ điều trị hoặc dược sĩ tư vấn để được tư vấn và xử trí kịp thời, chính xác.

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ × 10 viên.

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Liên Doanh Stella.

Địa chỉ: Số 40 - Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm