Sulcilat 750

Sulcilat 750

Sulcilat 750

Sulcilat 750

Sulcilat 750
Sulcilat 750
0797799996 Danh mục

Sulcilat 750

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

Hoạt chất:Sultamicillin tosilat dihydrat tương đương với sultamicillin 750mg.

Tá dược:Lactose monohydrat, Natri starch glycolat, Tinh bột bắp, Hydroxypropyl methyl cellullose, Magnesi stearat.

Công dụng (Chỉ định)

Sulcilat được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau do các chủng nhạy cảm:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm tai giữa, viêm hầu, viêm amidan do các chủng nhạy cảm của Haemophilus influenza, Moracella catarrhalis, Staphylococci, Steptococci, Klebsiella và Proteus spp.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, các đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng nhạy của Staphylococcus và Steptococcus spp., Haemophilus influenza và H. parainfluenza; Moraxella.

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do các vi khuẩn tiết beta-lactamase sau đây: Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Klebsiella spp., (bao gồm Klebsiella pneumoniae), Proteus mirabilis, Bacteroides fragilis, Enterobacter spp., và Acinetobacter calcoaceticus.

- Nhiễm khuẩn trong ổ bụng do các vi khuẩn tiết beta-lactamase sau đây: Escherichia coli, Klebsiella spp., (bao gồm Klebsiella pneumoniae), Bacteroides spp. (bao gồm Bacteroides fragilis) và Enterobacter spp.

- Nhiễm khuẩn phụ khoa: do các vi khuẩn tiết beta-lactamase sau đây: Escherichia coli, Bacteroides spp. (bao gồm Bacteroidesfragilis).

Vì có chứa ampicillin, nên Sulcilat còn dùng điều trị các nhiễm khuẩn do chủng nhạy cảm với ampicillin và khi có chỉ định dùng ampicillin.

Nhiễm khuẩn phức hợp do các chủng nhạy với ampicillin và với các vi sinh vật khác nhạy cảm với sultamicillin có thể điều trị riêng với Sulcilat.

Liều dùng

Liều thường dùng cho người lớn và trẻ em (thể trọng > 30kg) là mỗi lần uống 375 - 750 mg, ngày 2 lần. cần tiếp tục điều trị thêm 48 giờ sau khi thân nhiệt đã trở lại bình thường hoặc sau khi đã hết các dấu hiệu nhiễm khuẩn. Thông thường, cần điều trị tổng cộng 5 - 14 ngày. Có thể kéo dài hơn khi có chỉ định. Khi nhiễm liên cầu khuẩn tán huyết beta, để ngăn ngừa sốt do thấp khớp và viêm cầu thận - thận, có thể tiếp tục điều trị ít nhất 10 ngày. Với bệnh nhân suy chức năng thận (độ thanh lọc creatinin ≤ 30 ml/phút), cần dùng các khoảng điều trị kéo dài hơn so với dùng ampicillin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Phản ứng phản vệ: phát ban dát - sần, mày đay, ngứa da, viêm da tróc vẩy hoặc phản ứng phản vệ (dị ứng) có thể gặp.

Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, phân lỏng, buồn nồn, đau bụng, co thắt, đau thượng vị, nôn.

Buồn ngủ, mệt mỏi, khó thở, nhức đầu.

Hệ tạo máu: thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.

Tăng aminotransferase huyết thanh và/hoặc bilirubin huyết thanh.

Có khi gặp viêm thận kẽ.

Nhiễm khuẩn thứ phát: nhiễm tụ cầu vàng kháng penicillin, nhiễm trực khuẩn gram âm hoặc nấm Candida albicans sau khi dùng kéo dài hoặc liều cao.

Đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén.

Atabay

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm