Troysar AM

Troysar AM

Troysar AM

Troysar AM

Troysar AM
Troysar AM
0797799996 Danh mục

Troysar AM

Troysar AM

Troysar Am Là Gì?

Troysar Am của Công ty Troikaa Pharmaceuticals Limited, thành phần chính là losartan potassium, amlodipine besilate. Thuốc có tác dụng điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực.

Troysar Am được bào chế dạng viên nén bao phim màu cam, hình tròn, hai mặt lồi, đóng gói theo quy cách hộp 100 viên nén bao phim (10 vỉ x 10 viên nén).

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Hoạt chất:Losartan Potassium 50 mg, Amlodipine Besilate tương đương Amlodipine 5 mg.

Tá dươc:Cellulose vi tinh thể, Sodium Starch Glycolate, Tinh bột, Polyvinyl Pyrrolidone (K-30), Sodium Starch Glycolate, Talc, Magnesium Stearate, Ethyl Cellulose, Hydroxypropylmethyl cellulose (IP2910)(E15), Lake of Sunset Yellow, Propylene Glycol, Titanium Dioxide.

Công dụng (Chỉ định)

Khi tăng huyết áp và/hoặc CAD, nên sử dụng Losartan 50 mg và Amlodipin 5 mg giống như sử dụng đồng thời 2 loại thuốc riêng lẻ, sử dụng nên phối hợp thể hiện sự tối ưu và có thể thay thế những loại riêng lẻ

Tăng huyết áp

Bệnh động mạch vành (Coronary Artery Disease - CAD)

Đau thắt ngực ổn định mãn tính

Đau thắt ngực (Prinzmetal's hoặc biến thể đau thắt ngực)

Chụp X-quang mạch máu dự liệu CAD.

Liều dùng

Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.

Mỗi ngày 1 viên hoặc theo chỉ định của thầy thuốc.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Losartan không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm đến bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Amlodipine không sử dụng cho bệnh nhân nhạy cảm với amlodipine.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Losartan:

Tác dụng không mong muốn thường gặp ở bệnh nhân sử dụng losartan bao gồm:

Cơ xương:co cứng cơ, đau lưng, đau chân

Hệ thần kinh:chóng mặt

Hệ hô hấp:nghẹt mũi và nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm xoang

Những bất lợi sau đây cũng được báo cáo ở bệnh nhân điều trị bằng losartan: suy nhược/mệt mỏi, phù/sưng, đau nhức bất thường, đau vai, buồn nôn, đau đầu, viêm họng, tiêu chảy, khó tiêu, đau cơ, mất ngủ, ho, viêm xoang.

Triệu chứng ho, tái đi tái lại được báo cáo khi sử dụng Losartan

Phản ứng phụ được nêu như sau:

Tăng cảm:phù mạch, bao gồm sưng thanh quản và thanh môn, gây tắc nghẽn đường thở và/hoặc sưng mặt, môi, họng, và/hoặc lưỡi hiếm xảy ra khi bệnh nhân được điều trị bằng Losartan; một số những bệnh nhân này trước đây có tiền sử phù mạch với loại thuốc ức chế ACE khác. Viêm mạch, bao gồm xuất huyết Henoch-Schonlein purpura, đã được báo cáo. Phản ứng phản vệ đã được báo cáo.

Tiêu hóa:Viêm gan (hiếm gặp).

Cơ xương:Hiếm gặp trường hợp Globin cơ niệu ở những bệnh nhân sử dụng ức chế thụ thể angiotensin II.

Hô hấp:Ho khan (xem ở trên), Tăng kali máu và hạ natri máu đã được báo cáo.

Phòng thí nghiệm kiểm tra phát hiện: thay đổi lâm sàng quan trọng trong các thông số chuẩn của phòng thí nghiệm hiếm khi liên quan đến đường dùng của Losartan.

Creatinine, Nitrogen ure máu:Làm tăng một ít nitrogen urê máu (BUN) hay creatinine huyết thanh đã được quan sát trong ít hơn 0,1% bệnh nhân cao huyết áp cần thiết sử dụng với Losartan một mình.

Hemoglobin và hematocrit:Làm giảm ít hemoglobin và hematocrit (có nghĩa là giảm khoảng 0,11% grams và 0,09% thể tích, tương ứng) đã xảy ra thường xuyên ở các bệnh nhân được điều trị bằng Losartan một mình, nhưng hiếm khi có tầm quan trọng lâm sàng. Không có bệnh nhân ngưng sử dụng do bị thiếu máu.

Các xét nghiệm chức năng gan:Tăng cao các enzym gan và/hoặc bilirubin huyết thanh.

Amlodipin:

Thông thường điều trị với Amlodipin được dung nạp tốt ở liều tối đa 10 mg/ngày. Hầu hết các phản ứng bất lợi trong quá trình trị liệu Amlodipin ở mức độ nhẹ hoặc nặng vừa phải. Các tác dụng phụ thường gặp nhất là đau đầu và phù nề. Hiệu ứng khác bao gồm chóng mặt, đỏ bừng mặt, hồi hộp, mệt mỏi, buồn nôn, buồn ngủ, v.v...

Tim mạch:loạn nhịp tim (bao gồm nhịp nhanh thất và rung nhĩ), nhịp tim chậm, đau ngực, hạ huyết áp, thiếu máu cục bộ ngoại vi, ngất xỉu, nhịp tim nhanh, chóng mặt khi thay đổi tư thế, hạ huyết áp thế đứng, viêm mạch.

Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên:giảm cảm giác, đau thần kinh ngoại vi, run, chống mặt.

Tiêu hóa:biếng ăn, táo bón, khó tiêu, mắc chứng khó nuốt, tiêu chảy, đầy hơi, viêm tuỵ, nôn, tăng sản nướu răng.

Tổng quát:phản ứng dị ứng, suy nhược, đau lưng, khó chịu, đau đớn, run, tăng cân, giảm cân.

Hệ thống cơ xương:đau khớp, thoái hóa, chuột rút cơ bắp, đau cơ.

Tâm thần:rối loạn chức năng tình dục (nam và nữ), mất ngủ, căng thẳng, trầm cảm, những giấc mơ bất thường, lo lắng, mất nhân cách.

Hệ thống hô hấp:khó thở, chảy máu cam.

Da và phần phụ:phù mạch, ban đỏ nhiều dạng, ngứa, phát ban, phát ban đỏ, nổi mẩn sần.

Những ca xảy ra ít hơn 1% trong các thử nghiệm kiểm soát giả dược, nhưng tỷ lệ các tác dụng phụ là từ 1 % và 2% trong tất cả các nghiên cứu về liều lượng.

Đặc biệt các giác quan:bất thường thị giác, viêm kết mạc, giác, đau mắt, ù tai.

Hệ thống tiết niệu:đi tiểu gắt nhiều lần, chứng tiểu đêm.

Hệ thần kinh tự động:khô miệng, ra mồ hôi nhiều.

Trao đổi chất và dinh dưỡng:tăng đường huyết, khát.

Huyết học:giảm bạch cầu, nổi ban, giảm tiểu cầu.

Những trường hợp xảy ra ít hơn 0,1% bệnh nhân: suy tim, mạch bất thường, ngoại tâm thu, sự đổi màu da, nổi mề đay, khô da, rụng tóc, viêm da, yếu cơ, co giật, mất điều hoà, tăng trương lực cơ, đau nửa đầu, cảm lạnh và da lạnh, thờ ơ, kích động, mất trí nhớ, viêm dạ dày, tăng sự thèm ăn, phân lỏng, ho, viêm mũi, khó tiểu, đa niệu, rối loạn khứu giác, bất thường thị giác, và khô mắt. Amlodipin đã được sử dụng một cách an toàn ở các bệnh nhân có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, suy tim xung huyết, bệnh động mạch vành, bệnh mạch máu ngoại vi, đái tháo đường, và tiểu sử lipid bất thường.

Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Đóng gói

Hộp có 100 viên nén bao phim (10 vỉ x 10 viên nén).

Nhà sản xuất:   Troikka
Nước sản xuất:   India

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm