TV.Cefuroxim 250mg

TV.Cefuroxim 250mg

TV.Cefuroxim 250mg

TV.Cefuroxim 250mg

TV.Cefuroxim 250mg
TV.Cefuroxim 250mg
0797799996 Danh mục

TV.Cefuroxim 250mg

TV.Cefuroxim 250mg

TV.Cefuroxime 250mg hộp 20 viên thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn

Mỗi viên nén bao phim có chứa:

Hoạt chất:Cefuroxim (dạng Cefuroxim axetil) 250mg.

Tá dược:Titan oxyd, avicel, aerosil 200, disolcel, natri laurylsulfat, HPMC, isopropanol, DST, magnesium stearat, PEG 6000, Talc vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

- Cefuroxim axetil đường uống được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa và viêm xoang tái phát, viêm amidan và viêm họng tái phát do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Tuy nhiên, cefuroxim không phải là thuốc lựa chọn hàng đầu để điều trị những nhiễm khuẩn này, mà amoxicilin mới là thuốc ưu tiên sử dụng hàng đầu và an toàn hơn.

- Cefuroxim axetil cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, và nhiễm khuẩn da và mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefuroxim axetil uống cũng được dùng để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.

Cách dùng:Dùng dường uống.

Liều dùng:

Người lớn:

- Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang hàm: Uống 250mg/12 giờ một lần.

- Viêm phế quản mạn trong đợt kịch phát cấp tính, viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát: uống 250mg hoặc 500mg/12 giờ một lần.

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: uống 250mg hoặc 500mg/12 giờ một lần.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: uống 125mg hoặc 250mg/12 giờ một lần.

- Lậu cổ tử cung hoặc lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ: Liều duy nhất 1g.

- Bệnh Lyme mới mắc: uống 500mg/12 giờ một lần, trong 20 ngày.

Trẻ em:

- Viêm họng, viêm amidan: uống 125mg/12 giờ một lần.

- Viêm tai giữa, chốc lở: uống 250mg/12 giờ một lần.

Lưu ý:Không nên nghiền nát viên thuốc khi uống.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điều trị.

Thường gặp, ADR > 1/100:

- Tiêu hóa: ỉa chảy.

- Da: Ban da dạng sần.

Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000:

- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.

- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính.

- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn.

- Da: Nổi mày đay, ngứa.

- Tiết niệu - sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

- Toàn thân: sốt.

- Máu: Thiếu máu tan máu.

- Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.

- Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

- Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.

- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.

- Thần kinh trung ương: Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động.

- Bộ phận khác: Đau khớp.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

- Ngừng sử dụng cefuroxim; trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid).

- Khi bị viêm đại tràng màng giả thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Với các trường hợp vừa và nặng, cho truyền dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng metronidazol (một thuốc kháng khuẩn có tác dụng chống viêm đại tràng do Clostridium difficile).

Thông báo cho bác sĩ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Hộp 2 vỉ * 10 viên nén bao phim

Công ty CPDP TV.Pharm

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm