TV.Pantoprazol

TV.Pantoprazol

TV.Pantoprazol

TV.Pantoprazol

TV.Pantoprazol
TV.Pantoprazol
0797799996 Danh mục

TV.Pantoprazol

TV.Pantoprazol

TV.Pantoprazol  thuộc nhóm thuốc tiêu hóa, được sản xuất và phân phổi bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh (TV PHARM ) với thành phần chính có trong thuốc giúp điều trị loét dạ dày, tá tràng, viêm thực quản trào ngược, phối hợp với kháng sinh thích hợp để diệt Helicobacter pylori ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng nhằm giảm tái phát chứng loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori gây ra..

Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:

Pantoprazol 40 mg.

Tá dược: Avicel, natri carbonat, disolcel, natri laurylsulfat, PVP, crosspovidone, magnesium stearat, aerosil, HPMC, PEG 6000, HPMCP, acid stearic, dầu thầu dầu, talc, titan oxyd, màu vàng oxyd sắt, màu nâu oxyd sắt, màu xanh patent lakes vừa đủ 1 viên.

Loét dạ dày, tá tràng.

Viêm thực quản trào ngược.

Được chỉ định phối hợp với kháng sinh thích hợp để diệt Helicobacter pylori ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng nhằm giảm tái phát chứng loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori gây ra.

Dùng đường uống, mỗi ngày 1 lần vào buổi sáng.

Nuốt trọn viên, không nghiền hoặc nhai viên thuốc.

Loét dạ dày, tá tràng: mỗi ngày uống 1 viên.

Viêm thực quản trào ngược: mỗi ngày uống 1 viên.

Bệnh nhân suy gan nặng: liều dùng cần giảm xuống 1 viên, 2 ngày 1 lần. Cần theo dõi enzym gan ở các bệnh nhân này khi điều trị với Pantoprazol, nếu giá trị enzym gan tăng nên ngưng điều trị với Pantoprazol.

Bệnh nhân suy thận, người cao tuổi: không dùng liều quá 1 viên/ngày. Ngoại trừ trường hợp điều trị kết hợp với kháng sinh để diệt Helicobacter pylori với liều 1 viên x 2 lần/ngày kể cả người cao tuổi.

Nhìn chung, pantoprazol dung nạp tốt cả khi điều trị ngắn hạn và dài hạn. Các thuốc ức chế bơm proton làm giảm độ acid ở dạ dày, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

Thường gặp (ADR > 1/100):

Toàn thân: Mệt, chóng mặt, đau đầu.

Da: Ban da, mày đay.

Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, táo bón, ỉa chảy.

Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

Toàn thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ.

Da: Ngứa.

Gan: Tăng enzym gan.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

Toàn thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.

Da: Ban dát sần, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hổng ban đa dạng.

Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.

Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng.

Thần kinh: Mất ngủ, ngủ gà, tình trạng kích động hoặc ức chế, ù tai, run, nhầm lẫn, ảo giác, dị cảm.

Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.

Tiết niệu: Đái máu, viêm thận kẽ.

Gan: Viêm gan, vàng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglycerid.

Rối loạn ion: Giảm natri máu.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Viên nén bao tan trong ruột, vỉ 10 viên, hộp 03 vỉ.

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Bệnh liên quan

icon Các loại thuốc liên quan

Về đầu trang
Đăng ký nhận thông tin
Sản phẩm quan tâm:
Họ và tên:
Email:
Điện thoại:

Bạn hãy tiếp tục đặt hàng !

0
Zalo
Hotline
Gọi điện ngay Địa điểm