Thành phần: | Nifedipin | |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén | |
Xuất xứ thương hiệu: | Đức | |
Thuốc cần kê toa: | Có | |
Đối tượng: | Người cao tuổi | |
Số đăng ký: | VN-20385-17 | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai | |
Nhà sản xuất: | Bayer | |
Nước sản xuất: | Germany |
Mỗi viên thuốc Adalat LA 30mg có chứa thành phần:
- Nifedipin 30mg.
- Tá dược: Hypromellose, Polyethylen oxid, Magnesi stearat, Sodium chlorid, Oxid sắt đỏ, Cellulose acetate. Polyethylen glycol 3350, Hydroxypropyl cellulose, Propylen glycol, Titan dioxid vừa đủ 1 viên.
Nifedipin: thuốc chống tăng huyết áp và dự phòng các cơn đau thắt ngực. Nhờ cơ chế sau:
- Kháng Canxi đặc hiệu, làm giãn động mạch và mạch máu ngoại biên.
- Giảm sức cản động mạch vành, mạch máu ngoại vi dẫn đến tăng lưu lượng máu đến mạch vành, thể tích nhát bóp và cung lượng tim. Đồng thời giảm hậu gánh.
- Giảm cả động mạch vành bình thường và xơ vữa vừa phải, bảo vệ tim giúp cải thiện sự tưới máu cho cơ tim và chống co thắt động mạch.
Thuốc Adalat LA 30 được dùng cho những trường hợp sau:
- Tăng huyết áp.
- Dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định mãn tính dùng đơn độc hoặc kết hợp với thuốc chẹn Beta.
- Dùng đường uống.
- Uống nguyên viên với một cốc nước (không uống cùng với nước ép bưởi). Không nhai, nghiền hoặc bẻ viên thuốc.
- Độ hấp thu không phụ thuộc vào thức ăn, do đó có thể uống trước, trong hoặc sau ăn.
- Để đảm bảo hiệu quả điều trị nên uống vào cùng một thời điểm mỗi ngày.
- Thời gian sử dụng: có thể duy trì sử dụng lâu dài.
Tuân theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng khuyến cáo được đưa ra như sau:
- Liều ban đầu điều trị tăng huyết áp:
+ Nhẹ đến trung bình: không khuyến cáo sử dụng viên này (dùng liều 20mg/lần/ngày).
+ Tăng huyết áp nặng: 1 viên/lần/ngày.
+ Sau đó, điều chỉnh liều cho phù hợp với đáp ứng từng bệnh nhân, tối đa 3 viên/lần/ngày.
- Dự phòng cơn đau thắt ngực:
+ Liều ban đầu: 1 viên/lần/ngày.
+ Tăng liều cho đến khi đáp ứng tốt. Tối đa 3 viên/lần/ngày.
Thuốc Adalat LA 30 không được sử dụng cho những trường hợp sau:
- Quá mẫn cảm với Nifedipin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Sốc do các vấn đề về tim như động mạch hẹp rõ rệt trên lâm sàng, tiền sử hoặc đang mắc nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định.
- Cơn đau thắt ngực cấp tính.
- Huyết áp tăng ác tính.
- Dự phòng nhồi máu cơ tim thứ cấp.
- Suy chức năng gan.
- Viêm ruột hoặc bệnh Crohn.
- Tiền sử tắc nghẽn thực quản, dạ dày-ruột, hẹp đường ruột mọi mức độ.
- Bệnh nhân có túi cùng Kock.
Một số tác dụng phụ có thể gặp phải khi dùng thuốc với các tần suất tương ứng như sau:
- Thường gặp:
+ Nhức đầu.
+ Giãn mạch.
+ Phù.
+ Táo bón.
+ Không được khỏe.
- Ít gặp:
+ Chuột rút, sưng khớp.
+ Rối loạn cương dương.
+ Tiểu nhiều và khó khăn.
+ Lạnh run, đau.
+ Ban đỏ.
+ Xuất huyết như chảy máu cam, xung huyết mũi.
+ Men gan tăng thoáng qua.
+ Tụt huyết áp, ngất.
+ Phản ứng dị ứng.
+ Chóng mặt, đau nửa đầu, rối loạn thị giác, choáng váng.
+ Hồi hộp, mạch nhanh.
- Hiếm gặp:
+ Nổi mẩn, mày đay, ngứa.
+ Loạn cảm hoặc dị cảm.
+ Tăng sản lợi.
- Rất hiếm gặp:
+ Phản ứng phản vệ.
+ Giảm bạch cầu hạt, bạch cầu.
+ Đường huyết tăng.
+ Phù phổi.
+ Khó nuốt, tắc ruột, nôn, dị vật tiêu hóa, suy cơ vòng dạ dày, thực quản.
+ Nhạy cảm với ánh sáng.
+ Đau cơ, khớp.
+ Vàng da.
Nếu thấy các tác dụng phụ trên, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Bayer Pharma AG.